- Từ điển Việt - Anh
Neo căng
Mục lục |
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
tension anchor
tightening anchor
Xem thêm các từ khác
-
Neo chèn vữa
grouted anchor -
Neo chĩa đôi
forked tie -
Áp lực tựa tối đa
ultimate bearing pressure -
Áp lực tương đương
equivalent pressure -
Áp lực vận hành lớn nhất
maximum operating pressure -
Áp lực ván khuôn
form pressure -
Sự vá đường
dribbing, road patching -
Sửa lại các giấy chứng nhận thanh toán
certificate of payment, corrections to, corrections to certificates of payment -
Sửa lại cho đúng
correct -
Neo cố định ván khuôn
form anchor -
Neo cốt thép
reinforcement holdfast -
Neo của dầm liên hợp
shear connector -
Neo đáy
base anchor, giải thích vn : tấm kim loại dùng để gắn khung cửa với sàn nhà bên [[dưới.]]giải thích en : a metal tie used to... -
Áp suất (theo) áp kế
gauge pressure, manometer pressure -
Áp suất an toàn
safe pressure -
Áp suất bị giảm
underpressure -
Suất diện tích đường (đô thị)
road area ratio -
Neo kiểu đinh (của dầm thép liên hợp bêtông)
stud shear connector -
Neo kín
dead anchor -
Suất lợi nhuận
profitability, margin, net margin, tỷ suất lợi nhuận biên, profit margin ratio
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.