- Từ điển Việt - Anh
Ngà
Mục lục |
Thông dụng
Danh từ.
Ivory.
Elephant's tusk.
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
ivory
Giải thích VN: Đentin cứng màu trắng tạo nên răng nanh của voi, hải mã, và các loài thú lớn khác và bị lão hóa thành màu vàng; sử dụng cho trang trí, các tác phẩm nghệ thuật và các phím đàn [[piano.]]
Giải thích EN: A hard white dentin that forms the tusks of elephants, walruses, and other large mammals and yellows with age; used for ornaments, art objects, and piano keys.
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
ebur
tumble
Xem thêm các từ khác
-
Ngã ba đường
carrefour, clover-leaf crossing, cross road, highway intersection, intersection, road intersection, ngã ba đường lượn tròn, rotary intersection -
Sự việc
danh từ, event, event1, fact, fact, giải thích vn : trong môi trường điều khiển theo sự kiện , đây là một hành động-như dịch... -
Sự viền mép
edging, flanging -
Ngã ba sông
confluence, fork, interflow, junction of rivers -
Ngã ba sông xuôi dòng
shifted junction -
Ngả đường
branch, crossing crosshead -
Ngã giá
agree on price., agree on the price -
Ngã khí xuất
air outlet, air outlet -
Ngà răng
dentin, dentine, ebur dentis, stratum eboris, ngà răng kỳ hai, secondary dentin, ngà răng kỳ đầu, primary dentin, tiểu cầu ngà răng, dentin... -
Ngã tư
across corners, crossing, intersection, junction -
Ngã tư đường
conjunction, crossing, junction -
Ngà voi
danh từ., ivory, elephant's tusk, ivory. -
Sự vỡ
breakage, breaking, bursting, disintegration, fracture, riving, break -
Sự vỡ đập
bursting of dam, dam rupture, failure of dam -
Sự vỡ đáy
break up, breaking-off of base -
Sự vỡ đê
dike rupture, falling of a dike, levee breach -
Sự vỡ hình
picture breakup -
Sự vỡ màu
color break-up, colour break-up -
Ngã xuống biển
fall overboard -
Ngạc
pawl
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.