- Từ điển Việt - Anh
Ngào ngạt
Thông dụng
Động từ.
- to erhale.
Xem thêm các từ khác
-
Báo cô
Động từ: to live as a parasite, to sponge on, sống báo cô, to sponge on (someone), to live as a parasite, nuôi... -
Ngạo nghễ
tính từ. haughty, scornful. -
Báo công
Động từ: to report on one s achievements, hội nghị báo công, an achievement-reporting conference -
Ngạo ngược
impertinent, insolent (in a self-willed way). -
Báo danh
poster the name list of candidates, số báo danh, order number on the name-list of candidates -
Ngập đầu
over head and ears., công việc ngập đầu, to be up to one's ears in work., nợ ngập đầu, to be over head and overflooded, flooded. -
Báo đáp
Động từ: to requite, chúng ta phải làm gì để báo đáp công ơn của ông ta, what have we to do to... -
Ngáp gió
(địa phương) come a cropper (in some undertalking). -
Báo đền
như báo đáp -
Ngập mắt
littered up. -
Ngập ngà ngập ngừng
xem ngập ngừng (láy). -
Ngấp nghé
look wiht covetous eyes, aim, have designs on., cô bé xinh đẹp có nhiều người ngấp nghé, many a man look at that pretty girl with covetous... -
Bao dung
Tính từ: generous, magnanimous, lòng rộng như biển cả bao dung cảm hoá tất cả mọi người, an immensely... -
Ngập ngụa
full of, profusely covred with., dirty(nói về nơi ở...). -
Ngập ngừng
Động từ. to hesitate; towaver; to halt., nói ngập ngừng, to speak with a halt. -
Bạo gan
tính từ, audacious -
Bao giấy
danh từ, paper bag -
Báo giới
danh từ, press, press circles, fourth estate -
Báo hại
Động từ, ăn báo hại ai, to eat somebody out of house and home -
Ngạt hơi
tính từ., suffocating, suppressive.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.