- Từ điển Việt - Anh
Ngôn ngữ được định kiểu rõ
Đo lường & điều khiển
Nghĩa chuyên ngành
strongly typed language
Giải thích VN: Một ngôn ngữ lập trình ở mức cao trong đó mỗi biến số phải được thông báo theo loại tại thời điểm bắt đầu của chương trình, và ngôn ngữ làm cho các quy luật liên quan tới hoạt động của các biến số này có hiệu [[quả.]]
Giải thích EN: A high-level programming language in which each variable must be declared according to its type at the beginning of the program, and the language enforces rules concerning the manipulation of such variables.
Xem thêm các từ khác
-
Người điều phối
moderator (of a newsgroup), synergist -
Người định giá
rate fixer, valuator, price setter, valuator, valuer -
Người định vị
locator -
Người đo cao
levellman -
Người đo đạc
measurer -
Người đo đạc mỏ
mine surveyor, người đo đạc mỏ chính, chief mine surveyor -
Người đo đạc mỏ chính
chief mine surveyor -
Người đo địa chấn
seismologist -
Người đo địa hình
topographic surveyor -
Người đo ruộng đất
cadastre -
Người đo vẽ địa hình
land surveying, land surveyor, surveyor -
Người đo vẽ mỏ
mine surveying -
Người khảo sát địa hình
land surveyor -
Người kiểm toán
auditor -
Người lấy mẫu
sampler, trier -
Người ngắm đo
observer -
Nguồn ánh sáng tiêu chuẩn
standard light source -
Nguồn đo bức xạ
radiometric source -
Nguồn do vận tải
transportation source -
Tesla
tesla (t)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.