- Từ điển Việt - Anh
Ngôn ngữ điều khiển mạng
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
Network control language (NCL)
Xem thêm các từ khác
-
Ngôn ngữ điều khiển máy in
pcl (printer control language), printer control language, printer control language-pcl -
Ngôn ngữ điều khiển máy tính
ccl (computer control language), computer control language (ccl) -
Ngôn ngữ điều khiển máy vẽ (Plotter) của Hewlett Packard
hewlett packard plotter control language (hp-pcl) -
Ngôn ngữ điều khiển nhập tác nghiệp
job entry control language (jecl) -
Ngôn ngữ điều khiển quá trình
process control language (pcl) -
Ngôn ngữ điều khiển quá trình hoạt động
operation control language (ocl) -
Ngôn ngữ điều khiển thao tác
ocb (operation control language), operation control language (ocl) -
Ngôn ngữ điều khiển thực hiện
executive control language -
Ngôn ngữ điều khiển và mô phỏng mở rộng
ecsl (extended control and simulation language) -
Ngôn ngữ định hướng biểu thức
eol (expression oriented language) -
Ngôn ngữ định hướng chương trình
program - oriented language (pol) -
Ngôn ngữ định hướng đối tượng
object-oriented language (ool) -
Ngôn ngữ định hướng đối tượng quay vòng Dave
dave's recycled object oriented language (drool) -
Ngôn ngữ định hướng máy
machine oriented language -
Ngôn ngữ định hướng máy tính
computer oriented language (col) -
Ngôn ngữ định hướng thuật toán
algorithmic-oriented language (algol) -
Ngôn ngữ định nghĩa / Thiết kế giao diện
interface definition/design language (idl) -
Ngôn ngữ định nghĩa bài toán
problem defining language -
Ngôn ngữ định nghĩa điều khiển
cdl (control definition language), control definition language (cdl) -
Ngôn ngữ định nghĩa đối tượng
object definition language (odl)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.