- Từ điển Việt - Anh
Ngôn ngữ chỉ mục hóa
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
indexing language
Xem thêm các từ khác
-
Ngôn ngữ chính thức
official language -
Ngôn ngữ chủ
host language -
Ngôn ngữ chủ đạo
language, ruling -
Ngôn ngữ chức năng
functional language, ngôn ngữ chức năng lôgic đại số, alf (algebraiclogic functional language), ngôn ngữ chức năng lôgic đại số,... -
Ngôn ngữ chức năng lôgic đại số
alf (algebraic logic functional language), algebraic logic functional language (alf) -
Ngôn ngữ chức năng thuần
pure functional language -
Ngôn ngữ chương trình
program language, ngôn ngữ chương trình người sử dụng, user program language (upl) -
Ngôn ngữ chương trình cao cấp-HLPL
high level programme language-hlpl -
Ngôn ngữ chương trình người sử dụng
user program language (upl) -
Ngôn ngữ chuyển giao thanh ghi
register transfer language (rtl) -
Ngôn ngữ chuyển tiếp
intermediary language -
Ngôn ngữ cơ bản thi hành phần mềm hệ thống
bliss (basic language for implementation of system software) -
Ngôn ngữ cơ bản thi hành phần mền hệ thống
basic language for implementation of system software (bliss) -
Ngôn ngữ có cấu trúc
structured language -
Ngôn ngữ có cấu trúc hướng đối tượng
osqb (object-oriented structure query language) -
Ngôn ngữ cơ sở dữ liệu
ql (query language) -
Ngôn ngữ cơ sở dữ liệu chứa
self-contained database system language -
Nồi súp đe
steam-boiler -
Nồi sup-đe
boiler -
Ngôn ngữ COMAL
comal (common algorithm language)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.