- Từ điển Việt - Anh
Ngôn ngữ ký hiệu hướng chuỗi
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
string-oriented symbolic language (SNOBOL)
Xem thêm các từ khác
-
Ngôn ngữ lập (chương) trình
programming language -
Ngôn ngữ lập trình (phiên bản) 1
programming language (version) 1 (pl/1) -
Nhựa, cao su
rubber -
Sụt áp thuận
forward drop -
Ngôn ngữ lập trình 1
pl/i (programming language one) -
Ngôn ngữ lập trình A dùng cho đồ họa
a program language for graphics (aplg), aplg (a program language for graphic) -
Ngôn ngữ lập trình APL
apl (a programming language), giải thích vn : ngôn ngữ lập trình bậc cao rất phù hợp với các ứng dụng khoa học và toán học... -
Ngôn ngữ lập trình bậc cao
high level programme language-hlpl, high-level (programming) language -
Ngôn ngữ lập trình cấp thấp
low-level programming language -
Ngôn ngữ lập trình chức năng
functional programming language -
Ngôn ngữ lập trình của các hệ thống dữ liệu máy tính
computer data systems language (codasyl) -
Ngôn ngữ lập trình của CCITT
ccitt high level language (chill) -
Ngôn ngữ lập trình của hệ thống chuyển mạch điện tử
electronic switching system program language (epl) -
Ngôn ngữ lập trình danh mục
list programming language (lisp) -
Ngôn ngữ lập trình danh sách
lisp (list-programming language), list-programming language (lisp) -
Ngôn ngữ lập trình định hướng đối tượng
object-oriented programming language (oopl) -
Ngôn ngữ lập trình độc lập
computer independent language -
Ngôn ngữ lập trình dữ liệu
data programming language (dpl) -
Ngôn ngữ lập trình dùng cho các máy vi tính
programming language for microcomputers (pl/m) -
Ngôn ngữ lập trình FORTRAN
fortran (formula translation)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.