- Từ điển Việt - Anh
Ngôn ngữ lập trình lưu trú
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
Resident Programming Language (RPL)
Xem thêm các từ khác
-
Ngôn ngữ lập trình máy tính cơ bản
basic computer programming language (pcbl) -
Ngôn ngữ lập trình thực nghiệm
epl (experimental programming language), experimental programming language -
Ngôn ngữ lập trình trong TTNT
ai programming language -
Ngôn ngữ lập trình trực quan
visual programming language (vpl), vpl (visual programming language) -
Ngôn ngữ lập trình trung gian
intermediate programming language -
Ngôn ngữ lập trình ứng dụng
application programming language -
Ngôn ngữ lệnh
command language, control language, ngôn ngữ lệnh batch, batch command language (bcl), ngôn ngữ lệnh công cụ, tool command language, ngôn... -
Ngôn ngữ lệnh Batch
batch command language (bcl) -
Ngôn ngữ lệnh công cụ
tool command language -
Ngôn ngữ lệnh của công cụ
tool command language (tcl) -
Ngôn ngữ lệnh DEC
dec command language (dcl) -
Ngôn ngữ lệnh máy in
printer command language -
Những cuộc hẹn thường xuyên
standing appointments -
Những cuộc hẹn trọn ngày
all-day appointments -
Nhúng đầy đủ
full imbedding -
Những dịch vụ cơ bản
basic services -
Những đoạn Video tuyệt vời
cool video clips -
Những đường kính liên hợp
conjugate diameters -
Những đường nét
line of dashes -
Những đường thẳng đồng quy
concurrent lines
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.