- Từ điển Việt - Anh
Ngôn ngữ mô hình hóa thực tế ảo
Mục lục |
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
virtual reality modeling language (VRML)
VRML (virtual reality modeling language)
Xem thêm các từ khác
-
Ngôn ngữ mô phỏng
simulation language, ngôn ngữ mô phỏng hệ thống liên tục, continuous system simulation language (cssl), ngôn ngữ mô phỏng hệ thống... -
Ngôn ngữ mô phỏng động
dynamic simulation language (dsl) -
Ngôn ngữ mô phỏng hệ điều hành
operating systems simulation language (ossl), ossl (operating systems simulation language) -
Ngôn ngữ mô phỏng hệ thống liên tục
continuous system simulation language (cssl), cssl (continuous system simulation language) -
Ngôn ngữ mô phỏng hệ thống truyền thông
comsl (communications system simulation language) -
Ngôn ngữ mô phỏng số
digital simulation language, dsl (digital simulation language) -
Ngôn ngữ mô phỏng và điều chỉnh
control and status register (csr) -
Ngôn ngữ mô phỏng và điều khiển
csl control and simulation language -
Ngôn ngữ mở rộng
extensible language -
Ngôn ngữ mô tả âm nhạc tiêu chuẩn
standard music description language (smdl) -
Ngôn ngữ mô tả biến cố
edl (event description language), event description language (edl) -
Ngôn ngữ mô tả biên dịch
cdl (complier description language), compiler description language (cdl) -
Ngôn ngữ mô tả công việc
edl (event description language) -
Ngôn ngữ mô tả cú pháp MPEG-4
mpeg-4 syntactic description language (msdl) -
Ngôn ngữ mô tả dữ liệu
data description language (ddl), ddl (data description language) -
Những mệnh đề tương phản
contrary propositions -
Những ngoại lệ
exceptions -
Suy lẫn nhau
inter-deducible -
Suy luận dây chuyền
chain inference -
Suy luận dây truyền
chain inference
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.