- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Ngôn ngữ thông tin phụ thuộc ngữ cảnh
codil (context dependent information language) -
Niêm cất
archive, archives, giải thích vn : tệp nén dùng để cất giữ lại , chiếm rất ít chỗ chứa , gồm một hoặc nhiều tệp tin... -
Niệm giới
paradigm -
Ngôn ngữ thu hẹp
restricted language -
Ngôn ngữ thử mức cao
high level test language (h-ltl) -
Ngôn ngữ thuật toán chung
comal (common algorithm language), common algorithmic language (comal) -
Ngôn ngữ thuật toán hàm đệ quy
recursive functional algorithmic language (rfal), refal (recursive functional algorithmic language) -
Ngôn ngữ thuật toán hướng giá trị
val (value-oriented algorithmic language), value-oriented algorithmic language (val) -
Ngôn ngữ thực hiện
effective language -
Ngôn ngữ thương mại
business language, commercialese -
Ngôn ngữ tiền định
deterministic language -
Ngôn ngữ tiên tiến
advanced language, high-level language -
Ngôn ngữ tiêu chuẩn cho các thỏa thuận thực hiện
standard language for implementation conventions (slic) -
Ngôn ngữ tìm kiếm thông tin
information retrieval language -
Ngôn ngữ tính toán quan hệ
relational calculus language -
Ngôn ngữ toán tử
operative language -
Ngôn ngữ trong
internal language -
Ngôn ngữ trực quan
visual language -
Ngôn ngữ trung gian chung
cil (common intermediate language), common intermediate language (cil) -
Tenxơmet dây căng
acoustic strain gauge
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.