- Từ điển Việt - Anh
Ngôn ngữ văn bản công khai
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
public text language
Xem thêm các từ khác
-
Ngôn ngữ vấn đáp
query language, giải thích vn : trong các chương trình quản lý cơ sở dữ liệu , đây là ngôn ngữ truy tìm và biên tập dữ liệu... -
Ngôn ngữ vấn tin
ql (query language) -
Ngôn ngữ vấn tin có cấu trúc
structured query language (sql) -
Ngôn ngữ vấn tin tương tác
interactive query language (iql), iql (interactive query language) -
Ngôn ngữ vùng làm việc có điều khiển
controlled working space language (cwosl) -
Ngôn ngữ vùng làm việc điều khiển
cowsel (controlled working space language) -
Ngôn ngữ WOOL
window object-oriented language (wool), wool (window object-oriented language) -
Ngôn ngữ xâu chuỗi
threaded language -
Ngôn ngữ XML
xml (extensible markup language), giải thích vn : xml là một tập con của sgml ( standard generalized markup language ) được w3c ( world wide... -
Ngôn ngữ xử lý chuỗi
sprlng (string processing language), string processing language (spring) -
Ngôn ngữ xử lý danh sách
lisp (list processing language), list processing language (lisp) -
Niken-camit
nickel cadmium (nicad) -
Tệp ảo
virtual file -
Tệp ASCII
ascii file -
Tệp bác bỏ
kill file -
Tệp bảng
array file -
Tệp BAT
batch file -
Tệp bị khóa
locked file -
Tệp bìa
card file -
Tệp bó
batch file, father file
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.