- Từ điển Việt - Anh
Ngăn chặn thông báo không gửi
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
prevention of non-delivery notification
Xem thêm các từ khác
-
Ngân hàng trực tuyến
online banking, hệ thống ngân hàng trực tuyến, online banking system, tiện ích ngân hàng trực tuyến, online banking facilities -
Sự xác định chu kỳ
period definition -
Sự xác định dạng mẩu tin
record format definition -
Sự xác định khối
block definition -
Sự xác định rõ thủ tục hoặc kiểu
definition of a procedure or type -
Sự xác định vấn đề
problem determination, sự xác định vấn đề nhập/ xuất, iopd (input/output problem determination), sự xác định vấn đề nhập/xuất,... -
Sự xác định vấn đề nhập/ xuất
iopd (input/output problem determination) -
Ngăn lưu trữ
storage cell -
Sự xác định vấn đề nhập/xuất
input/output problem determination (iopd) -
Sự xác nhận chân đài
station authentication -
Sự xác nhận chương trình
program assertion -
Sự xác nhận chuyển giao
confirmation of delivery -
Sự xác nhận ngắt
interrupt confirmation -
Sự xác nhận thẻ
card verifying -
Sự xác nhận thông báo
authentication of message, message authentication -
Sự xác nhận trạm
station authentication -
Sự xác thực (của dữ liệu)
authentication (of data) -
Sự xác thực ngược
reverse authentication -
Sự xác thực thông điệp gốc
message origin authentication -
Ngăn nhớ chọn lọc riêng
partially selected cell
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.