- Từ điển Việt - Anh
Ngăn ngừa buôn lậu
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
prevention of smuggling
Xem thêm các từ khác
-
Giấy khai hàng miễn thuế
entry for home use ex-ship, free entry -
Áp suất oxi
oxygen tension -
Chế độ hạn ngạch nhập khẩu
import quota system, chế độ hạn ngạch nhập khẩu tự động, automatic import quota system -
Giấy khai hàng xuất
entry out, shipping specification -
Phân tích tổ chức và phương pháp
organization and methods analysis -
Ngăn nhiệt độ thấp (trong tủ lạnh)
deep freeze section -
Giấy khai hàng xuất nhập
customs specification -
Phân tích tổ hợp đầu tư
portfolio analysis -
Áp suất thải ra (từ nồi áp suất)
pressure release -
Giấy khai hoàn hảo
perfect entry -
Phân tích tổng hợp
aggregate analysis, comprehensive analysis -
Chế độ hạn ngạch nhập khẩu tự động
automatic import quota system -
Tín dụng thực tế
real credit -
Tín dụng thuế
tax credit, tín dụng thuế đầu tư, investment tax credit, giải thích vn : trực tiếp giảm theo số tiền trong nợ thuế , khác với... -
Tín dụng thuế đầu tư
investment tax credit -
Tín dụng thuế giá trị gia tăng
vat credit -
Tín dụng thương mại
business credit, commercial credit, mercantile credit, trade credit, bảo hiểm tín dụng thương mại, commercial credit insurance, công ty tín... -
Tín dụng thương nghiệp
commercial credit -
Tín dụng thường trực
standing credit -
Tín dụng tiền mặt
cash credit
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.