- Từ điển Việt - Anh
Ngơ ngác
Xem thêm các từ khác
-
Bế quan toả cảng
chính sách bế quan toả cảng the closed-door policy -
Ngõ ngách
nook and cranny., (nghĩa bóng) minute detail, smallest detail., biết hết ngõ ngách một thành phố, to know one s ways about in a city., biết... -
Ngơ ngẫn
như ngẫn ngơ -
Bệ rạc
Tính từ: slovenly, slipshod squalid, ăn mặc trông bệ rạc, to look slovenly in one's clothes, sống bệ... -
Bê rê
danh từ, beret, tam-o-shanter -
Ngó ngàng
look at, attend to, see to., không ngó ngàng gì đến việc giáo dục con cái, not to attend to the education of one's children. -
Bề sâu
depth -
Ngơ ngáo
be bewildered, be dazed. -
Bê tha
Động từ, Tính từ: shabby, to plunge into dissipation, to wallow in debauchery, ăn mặc bê tha, to be shabbily... -
Ngô nghê
silly, foolish., Ăn nói ngô nghê, to talk foolishly. -
Bề thế
Danh từ: influence (deriving from a high position), great size, magnitude, great dimensions, tính từ, lớp người... -
Ngổ nghịch
wayward and insolent. -
Ngộ nghĩnh
queer, quaint. -
Ngồ ngộ
xem ngố (láy). -
Ngó ngoáy
scrape round (in something hollow)., Đừng ngó ngoáy vào cái lỗ thủng ở tường làm cho nó to ra, don't scrape round in that hole in the... -
Bê trễ
Động từ: to leave undone, to neglect, không một ai bê trễ việc sản xuất, no one left his work undone,... -
Ngo ngoe
squirm, wriggle., be up to mischief., con giun ngo ngoe ngóc đầu lên, the earthworm quirmed and tried to lift its head., nếu bọn chúng ngo ngoe... -
Bề trên
superior, vâng lời bề trên, to obey one's siperiors -
Ngổ ngược
wayward and impertinent. -
Bệ vệ
Tính từ: imposing, stately, bệ vệ ngồi giữa sập, to sit imposingly on the bed, đi đứng bệ vệ, to...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.