- Từ điển Việt - Anh
Người được ủy nhiệm theo thực tế sự việc
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
attorney in fact
Giải thích VN: Người được người khác chỉ định để làm việc như một người trung gian dưới danh nghĩa của người chỉ định .Văn kiện ủy nhiệm là loại viết tay, và thường là văn kiện ủy nhiệm quyền hạn của người ủy nhiệm và có thể có tính tổng quát hay giới hạn ở một số hoạt động nào đó đã được ấn định.
Xem thêm các từ khác
-
Rửa bằng tia nước
flush -
Chính sách bảo hộ mậu dịch
protectionism, chính sách bảo hộ ( mậu dịch ), protectionism policy -
Hiệp định Vận tải Hàng không Quốc tế
international air transport agreement -
Người được ủy quyền
attorney, attorney in fact, deputy, nominee, private attorney, proxy -
Bảng tổng kết lời lỗ
report form profit and loss statement -
Rửa sạch
clean -
Sự định hướng theo khách hàng
customer orientation -
Rửa tiền
laundering, laundering money, sự rửa tiền, money laundering -
Hiệp định về các loại Sợi (của GATT)
multi- fibre arrangement, multi-friable arrangement -
Tham dự
take part in, take part in (to..) -
Người được ủy quyền ký
signing office, signing officer -
Rủi ro (bị) hoàn trả trước hạn
call risk -
Rủi ro (có thể) được bảo hiểm
insurable risk -
Bảng tổng kết tài khoản vốn
capital account balance sheet -
Rủi ro (vận chuyển) thuyền nhỏ
craft risks -
Chính sách bảo trợ cho những người sống sót
survivorship policy -
Rủi ro (vì) biến cố
event risk -
Rủi ro ẩm mồ hôi
risk of sweat damage
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.