- Từ điển Việt - Anh
Người bắn thử giếng
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
torpedo man
Xem thêm các từ khác
-
Người bảo đảm
guarantor, bondsman, guarantor, indemnifier, surety, warranter, warrantor, người bảo đảm nợ, surety for a debt -
Người bảo hiểm
insurer, assurer, insurer, underwriter, writer, người bảo hiểm chung, co-insurer, người bảo hiểm hàng hóa, cargo insurer, người bảo... -
Người báo hiệu
signal man -
Người bảo lãnh
guarantee, backer, bondsman, guarantor, referee, sponsor, surety -
Người bảo vệ
guard, preserver -
Người bắt đầu
initiator -
Người bẻ ghi
pointsman, shunter, switchman -
Nội xạ
injective, inject -
Nồi xupde
boiler -
Người biên dịch
translator -
Người biên tập
editor -
Người bơm
pumper, sprayer, pumper -
Người buôn bán
dealer, dealer, merchandiser, merchant, tradespeople, người buôn bán chứng khoán, securities dealer, người buôn bán ngoại thương, foreign-exchange... -
Người buôn đồng nát
scrap dealer -
Người buôn sắt vụn
scrap dealer, scrap metal merchant -
Người cá
merman -
Người cầm cờ hiệu
flagman, giải thích vn : người cầm hoặc sử dụng cờ hướng dẫn luồng giao thông tại khu công [[trường.]]giải thích en :... -
Người cầm đầu
head -
Người cầm mốc
picket man -
Người canh tác
tiller
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.