- Từ điển Việt - Anh
Người chất vấn
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
interrogator
Xem thêm các từ khác
-
Người chế tạo khuôn
mold maker, mould maker -
Người chỉ huy
conductor, leader, head, officer -
Người chịu chi phí
cost bearer -
Nón hình chuông
bell cone -
Nón hỏa kế
fusion cones, orton cones, pyrometric cone, pyrometric cones, pyroscope, serger cones -
Người chịu trách nhiệm
executive head, responsible party, responsible person, officer, người chịu trách nhiệm cho vay, lending officer, người chịu trách nhiệm... -
Người cho vay
creditor, accommodator, credit giver, creditor, lender, loaner, moneyedlender (money lender), moneylender (money lender), scrivener, người cho vay quan... -
Người chọn
sorter, chooser -
Người chủ
owner, principal, proprietary, proprietor, người chủ bộ phận ( tàu thủy ), part owner, người mua , người chủ lý ẩn danh, undisclosed... -
Người chủ bộ phận (tàu thủy)
part owner -
Người chủ môn bài
license holder -
Người chụp ảnh phong cảnh
landscape photographer -
Nón lắng
settling cone -
Nón lèn chặt
thickening cone -
Nón lở tích
talus fan -
Nón lún
depression cone -
Nón ma sát
cone of friction, friction cone -
Nón núi lửa
volcanic cone, volcanic dome, volcanic pile, volcanic rock -
Người có cổ phần
share holder, shareholder (share-holder) -
Người có giấy phép
license holder, licensee
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.