- Từ điển Việt - Anh
Người dùng luôn phiên
Mục lục |
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
session service user
SS-user
Xem thêm các từ khác
-
Người dùng mạng
net user, network user, danh tính , nét để nhận người dùng mạng, network user identity (nui), giao diện người dùng mạng, network user... -
Người dùng trực tuyến
online user -
Người dùng từ xa
remote user -
Tên gọi
danh từ, name, call identifier, appellation, style, name -
Tên hồ sơ
document name -
Tên hộp thư
mailbox name -
Tên lệnh định nghĩa
definition statement identifier -
Tên lửa có lực đẩy (chạy bằng) bức xạ
radiation rocket -
Tên lửa con gắn bên (bên hông tên lửa chính)
wrap round bppsters -
Tên lửa đẩy nhỏ
reaction control system -
Tên lửa đơn tầng
single-stage rocket -
Tên lửa được hướng dẫn
guided missile -
Tên lửa gia tốc
ullage rocket -
Tên lửa hàng không
air-space vehicle -
Tên lửa hyđrô siêu ổn định
metastable hydrogen rocket -
Tên lửa một tầng
single-stage rocket -
Tên lửa phụ
auxiliary rocket -
Tên lửa tách phá
posigrade rocket -
Tên miền hoàn toàn hợp lệ (Internet)
fully qualified domain name (internet) (fqdn) -
Người khai thác mạng
network operator, operator
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.