- Từ điển Việt - Anh
Người nhận tiền
Mục lục |
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
beneficiary
beneficiary payee
payee
- chi phiếu cho người nhận tiền
- cheque to payee
- người nhận tiền không ghi tên
- impersonal payee
- nhập vào tài khoản của người nhận tiền
- for account of payee
- phải trả tại nhà (người nhận tiền)
- payable at address of payee
- sự nhận dạng người nhận tiền (chi phiếu)
- identification of payee
- tên người nhận tiền
- name of the payee
- điều khoản người nhận tiền
- payee clause
receiver
transferee
Xem thêm các từ khác
-
Hiệu ứng khóa chặt cửa
looking-in effect -
Cho hồi hương
repatriate -
Thẩm phán tòa hòa giải
justice of the peace -
Sản lượng công nghiệp
industrial output, manufactured output, giá trị sản lượng công nghiệp, value of industrial output, giá trị tổng sản lượng công nghiệp,... -
Người nhận tiền gởi
remittee -
Hiệu ứng lan tỏa
spillover effect, ripple effect -
Báo cáo khởi công
work start report -
Độ chín hoàn toàn
full maturity, full ripeness, optimum maturity -
Sự làm fomat
cheese making -
Người nhận tiền gửi
deposit taker -
Hiệu ứng lợi tức
income effect -
Sản lượng của một đơn vị thể tích
throughput per unit space throughput -
Thẩm phán tòa sơ thẩm
judge of first instance, judgement of first instance -
Hiệu ứng ngân sách
budgetary effect -
Người nhận tiền không ghi tên
impersonal payee -
Báo cáo không định kì
non-periodical report -
Độ chín mọc mầm
germination maturity -
Chỗ hỏng trong công việc
defective work -
Sự làm gấp đôi công việc (của một người)
job duplication -
Người nhận trả can thiệp
acceptor supra protest
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.