- Từ điển Việt - Anh
Người quản lý cáp
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
cable manager
Xem thêm các từ khác
-
Người sử dụng của dịch vụ truyền tải
transport service user (ts-user) -
Người sử dụng dịch vụ
service user, service user (su), người sử dụng dịch vụ gọi, calling service user -
Người sử dụng dịch vụ xử lý giao dịch
transaction processing service user (tpsu) -
Người sử dụng liên kết
joint user -
Nguồn âm (không phát ra)
negative source -
Nguồn âm bốn cực
quadrupole sound source -
Nguồn âm đơn cực
single-pole sound source -
Nguồn âm dừng
simple sound source -
Nguồn âm lưỡng cực
dipole sound source -
Nguồn âm tham số
parametric acoustic source -
Tệp dữ liệu
data file, stream-file, data file, tệp dữ liệu ngoài, external data file, tiện ích tệp dữ liệu, data file utility -
Tệp dữ liệu đồ họa
graphics data file -
Tệp dữ liệu nguồn trung tâm
central source data file (csdf) -
Nguồn âm thanh ảo
virtual sound source -
Nguồn âm thanh đơn
simple acoustic source -
Nguồn âm thanh rất nhỏ
pinpoint acoustic source -
Nối liên lạc
put through -
Tệp được phân cách bằng khoảng trống
space delimited file (sdf) -
Tệp giao dịch
transaction file -
Tệp hình ảnh của Xerox
xerox image file (xif)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.