- Từ điển Việt - Anh
Người quản lý kho
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
material man
Xem thêm các từ khác
-
Người quản lý kinh doanh
business manager, business manager -
Người quản lý lịch
calendar manager -
Người quản lý stuđiô
studio manager -
Người quan sát
outlook, observer, người quan sát chính, junior observer -
Người quan trắc
observer, operator, surveyor -
Nồi hơi gia dụng
domestic boiler -
Nồi hơi hình trụ
barrel boiler, cylinder boiler -
Nồi hơi hình trụ trơn
plain cylindrical boiler -
Nồi hơi khổng lồ
elephant boiler -
Nồi hơi lò hình ống
tubular furnace boiler -
Than cám
danh từ, duff, dust coal, fines, powder coal, slack, powdered carbon, coal dust -
Người quay phim
cameraman -
Người sản xuất
maker, manufacturer, producer, maker, manufacturer, producer, người sản xuất thiết bị ban đầu, original equipment manufacturer, người... -
Người sáng chế
inventor, maker, người sáng chế một mình, sole inventor -
Người sáng chế một mình
sole inventor -
Người sáng lập
founder, founder, organizer, promoter, signatory, người sáng lập công ty, company promoter -
Người sát hạch
qualifier -
Người sở hữu
owner, owner, proprietor, người sở hữu bản quyền, license owner, người sở hữu đầu tiên, first owner, định danh người sở hữu,... -
Người sở hữu bản quyền
license owner -
Người sở hữu bằng sáng chế
proprietor of a patent
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.