- Từ điển Việt - Anh
Người thuê
Mục lục |
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
employer
hirer
lessee
renter
tenant
- bảo đảm cho người thuê nhà
- security for a tenant
- người thuê chiếm hữu nhà cửa
- sitting tenant
- người thuê cho từng năm
- tenant for year to year
- người thuê chung
- joint tenant
- người thuê lại
- sub-tenant
- người thuê mặc nhiên
- tenant at sufferance
- người thuê nhà lưu cư
- tenant at sufferance
- người thuê suốt đời
- tenant for life
- người thuê theo số năm
- tenant for years
- người thuê tùy ý
- tenant at will
- người thuê tùy ý (có thể chấm dứt hợp đồng bất cứ lúc nào)
- tenant at will
- quyền lợi của người thuê
- tenant-right
- quyền lợi người thuê
- tenant right
Xem thêm các từ khác
-
Tháng hàng sẵn sàng giao
spot month -
Sự đông rắn cuối cùng
final hardener -
Hoàn lại phí bảo hiểm có trừ bớt
return of loans -
Bảo hiểm chỉ định
specific insurance -
Người thuê (đất)
leaseholder -
Đo lường thành tích
measuring performance -
Sản phẩm tan giá
defrosted product, thawed product -
Hoàn lại số tiền trả lố
return an amount paid in excess, return an amount paid in excess (to...) -
Sự đóng rắn tiếp xúc
contact hardener -
Người thuê (nhà, đất, ...)
tenant -
Thang kéo
price scale -
Hoàn lại thuế quan
duty drawback -
Bảo hiểm chi phí điều trị chủ yếu
major medical expenses insurance -
Đo lường tiêu chuẩn
standard weights and measures -
Chu kỳ tiền tệ
cycle of money -
Sản phẩm thặng dư
residual product, surplus products -
Hoàn lại tiền
indemnify, payback (pay back) -
Bảo hiểm chi phí tàu bè
disbursement insurance -
Người thuê bao (điện thoại)
subscriber -
Sự đông sữa
rennet clotting
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.