- Từ điển Việt - Anh
Người thuê tàu chính
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
principal charter
Xem thêm các từ khác
-
Chủ nghĩa bài ngoại
chauvinism -
Sản phẩm thô chế
crude product, rough wrought -
Tháng mười một
november -
Bảo hiểm có hiệu lực trở về trước
retroactive insurance -
Người thuê tàu chở
freight owner -
Hoàn toàn tự do
free hand -
Sự đóng trước phí bảo hiểm
advance payment of premium -
Bảo hiểm có thể gia hạn
renewable term insurance -
Chủ nghĩa bành trường
expansionism -
Người thuê tàu định kỳ
time charterer -
Sản phẩm thông thường
common product, normal product -
Tháng này
current month, instant, present month (the ...), running month -
Người thuê tàu theo chuyến
voyage charter-party -
Bảo hiểm có thời hạn
temporary assurance, term assurance -
Hoàn trả (một món nợ)
paying off -
Độ mở xuyên tâm
center spread -
Người thuê tàu trơn
demise charterer -
Chủ nghĩa bảo hộ
protectionism, protectionist, chủ nghĩa bảo hộ kinh tế, economic protectionism, chủ nghĩa bảo hộ mậu dịch, trade protectionism, chủ... -
Sản phẩm thứ cấp (chỉ những mặt hàng chế tạo)
secondary products -
Bảo hiểm có thưởng
endowment assurance, bảo hiểm có thưởng thuần túy, pure endowment assurance
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.