- Từ điển Việt - Anh
Người tiêu diệt
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
annihilator
Xem thêm các từ khác
-
Người tiêu dùng
consumer, consumer (c), consumer, áp lực từ phía người tiêu dùng, consumer pressure, cân bằng của người tiêu dùng, consumer equilibrium,... -
Người tiêu hủy
annihilator -
Người tiêu thụ
consumer, user, người tiêu thụ nhiệt, heat consumer, người tiêu thụ điện, electricity user -
Người tiêu thụ nhiệt
heat consumer -
Người tìm kiếm
explorer, person using a search engine, searcher -
Người tính
computer, reckoner, reckoner -
Người tổ chức
organizer, organizer, người tổ chức riêng, personal organizer, người tổ chức/biện liệu du lịch, tour organizer -
Người tô sửa (phim ảnh)
retoucher -
Bãi phân loại
marshalling yard, shunting yard, switching station, yard, classification -
Bãi phế liệu
disposal site, scrap-yard, waste yard, scrap yard (scrap-yard) -
Bãi phế thải
refuse dump -
Bãi phơi khô bùn cặn
sludge drying bed -
Bãi phóng
launching base -
Bãi phủ
laying yard -
Bãi rác
disposal area, disposal site, dump area, dump bank -
Bãi rác hỗn hợp
codisposal landfill -
Bãi rác lấp đất trũng
storage site, waste dump, waste tip -
Bãi rác thải
storage site, waste, waste bank, waste dump, waste tip -
Sức chống ăn mòn
resistance to disintegrating effects, abrasion resistance -
Sức chống cắt
cutting resistance, shear resistance, shearing resistance
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.