- Từ điển Việt - Anh
Ngư tiêù
Thông dụng
(cũ)fisherman and firewoodman.
Xem thêm các từ khác
-
Ngủ tỉnh
be a light sleeper. -
Ngự trị
reign, dominate., ngự trị thế giới, to dominate the world. -
Ngự triều
hold the court. -
Biết đâu
(dùng ở đầu câu, hoặc đầu đoạn câu) no one knows, trời đang nắng nhưng biết đâu chiều lại mưa, it is shining, but no one... -
Ngủ trọ
pup up at an inn(at a hotel). -
Biết đâu chừng
may be, perhaps. -
Ngủ trưa
take a siesta, take an afternoon nap, take a lunchtime nap -
Biết điều
reasonable, judicious, sensible, tỏ ra rất biết điều, a judicious man -
Biệt động
assigned with special task, quân biệt động, special task force troops, lính biệt động, a special task force member -
Biệt động đội
danh từ, special task force -
Ngũ tuần
fifty years (of age). -
Biệt động quân
danh từ, special task force troops -
Ngự uyển
royal park. -
Biết dường nào
như biết chừng nào -
Ngũ vị
the five tastes. -
Biệt hiệu
Danh từ.: pen name, phan bội châu biệt hiệu sào nam, phan boi chau, pen name (alias) sao nam -
Biệt lập
Động từ: to stand aloof, to stand isolated, ngôi chùa biệt lập trên ngọn đồi, the pagoda stands isolated... -
Biệt ly
to separate from, to part from, biệt ly đôi ngả, separated each following his own way -
Biết mấy
như biết chừng nào -
Biết mùi
take a liking to; have a taste of, have an experience of., biết mùi đời, to take a taste (an experience) of life.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.