- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Ngâu ngấu
Thông dụng: crunch., con chó nhau mẩu xương ngâu ngấu, the dog was cruching a bit of fone. -
Ngầu ngầu
Thông dụng: xem ngầu (láy). -
Báo quán
Thông dụng: (từ cũ, nghĩa cũ) newspaper office. -
Ngáy
Thông dụng: to snore., ngáy như bò rống, to snore like a pig. -
Ngày
Thông dụng: Danh từ.: day., date., làm việc suốt ngày, to work all day.,... -
Bạo quân
Thông dụng: (ít dùng) tyrant. -
Ngây
Thông dụng: [be] stupefiel., ngây người ra vì buồn, to be stupefiel wiht grief. -
Ngấy
Thông dụng: salmonberry (cây)., have one's appetite cloyed., be fed up with, be tried of., ngấy sốt +feel feverish.,... -
Ngầy
Thông dụng: (địa phương) annoy, trouble, worry., Đang làm việc lại có người đến ngầy, to be troubled... -
Ngậy
Thông dụng: tastily rich, tasting deliciously buttery., món thịt lợn kho béo ngậy, a tasting deliciously... -
Bảo quốc
Thông dụng: (sử học) protector. -
Bảo tàng
Thông dụng: Động từ: to preserve in a museum, viện bảo tàng, a museum,... -
Ngày giỗ
Thông dụng: anniversary of a death. -
Ngày kìa
Thông dụng: the day after the day after tomorrow, nghỉ phép đến ngày kìa, to be on leave untill the day after... -
Bảo thủ
Thông dụng: conservative, đảng bảo thủ, the conservative party, đầu óc bảo thủ, a conservative mind,... -
Ngây mặt
Thông dụng: như ngây người -
Bao tử
Thông dụng: Danh từ: stomach, foetus, embryo, bệnh đau bao tử, stomach-ache,... -
Báo tử
Thông dụng: Động từ: to notify the death of someone, nhận được giấy... -
Ngày ngày
Thông dụng: every day, day afterday. -
Ngây ngấy
Thông dụng: xem ngấy (láy).
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.