- Từ điển Việt - Anh
Ngắt kết nối (T30)
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
Disconnect (T30) (DCN)
Xem thêm các từ khác
-
Ngắt kết nối cuộc gọi (SS7)
call disconnect (ss7) (cd) -
Bác bỏ các hoạt động từ xa
remote operations reject (rorj) -
Bác bỏ khung
frame reject (fr) -
Bác bỏ mở chuyển tải tin cậy
reliable transfer open reject (rtorj) -
Bác bỏ tổng quát văn bản hồi đáp
response document general reject (rdgr) -
Ngắt không đánh số
un-numbered interrupt (ui) -
Ngắt không được dự kiến
unforeseen interruptions -
Ngắt kiểm tra chương trình
program check interrupt -
Ngắt lồng nhau
nested interrupt -
Bắc cầu đa điểm động
dynamic multipoint bridging (dmb) -
Bắc cầu dịch chuyển đường nguồn
source-route translational bridging (srtlb) -
Bắc cầu nguồn - tuyến đầu xa
remote source route bridging (rsrb) -
Ngắt mạch vòng thuê bao
loop disconnect (ld) -
Ngắt nếu xảy ra tràn
interrupt if overflow occurs (into) -
Ngắt nghịch đảo
reverse interrupt (rvi) -
Ngắt ngược
reverse interrupt, reverse break -
Ngắt nhanh
quick disconnect (qd) -
Ngắt thủ tục - kết thúc tin báo
procedure interrupt - end - of - message (pri-eom) -
Ngắt thủ tục - tín hiệu nhiều trang
procedure interrupt - multipage signal (pri-mps) -
Ngắt trang bắt buộc
forced page break
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.