- Từ điển Việt - Anh
Ngồng ngồng
Thông dụng
Xem ngồng (láy).
Xem thêm các từ khác
-
Ngợp
Thông dụng: feel dizzy (at altitudes)., Đứng trên núi cao nhìn xuống thấy ngợp, to feel dizzy when looking... -
Ngốt
Thông dụng: grow oppressively hot., covet., phòng đông người ngốt lên được, the room grew oppressivedly... -
Ngọt
Thông dụng: sweet., sugary; sweet (words)., cà phê của tôi ngọt quá, my coffee is too sweet., nói ngọt... -
Bịch
Thông dụng: Danh từ.: cylindric bamboo tank, basket, to flop with a thudding... -
Ngớt
Thông dụng: abate, subside, cease., trời đã ngớt mưa, the rain has abated., anh ấy đã ngớt giận, his... -
Ngột
Thông dụng: feel suffocated. -
Ngọt lự
Thông dụng: như ngọt lừ -
Biến
Thông dụng: (thường đi với thành) to change into, to turn into, to vanish, to vanish without leaving a trace,... -
Biền
Thông dụng: danh từ, floodplain, floodland (ở ven sông) -
Biển
Thông dụng: Danh từ.: sea, escutcheon (do vua ban), signboard, poster, plate,... -
Biện
Thông dụng: Động từ: to prepare, to invoke, biện một bữa ăn thịnh... -
Ngù
Thông dụng: tassel., ngọn giáo có ngù, a long-handled spear with a tassel., ngù vai váo, shoulder tassels. -
Ngũ
Thông dụng: số từ., five. -
Biến báo
Thông dụng: (cũ) retort -
Ngủ
Thông dụng: Động từ: to sleep; to be asleep, cô ta ngủ tám tiếng, she... -
Ngụ
Thông dụng: Động từ., to live; to dwell. -
Ngữ
Thông dụng: measure, limit, moderation., despicable fellow., chỉ tiêu có ngữ, to spend within limits., uống... -
Ngự
Thông dụng: be seated in a stately way, royal, ngự trên ngai, to be seated in a stately way on the throne., giường... -
Ngũ âm
Thông dụng: the five notes (of the traditional musical scale). -
Biến chứng
Thông dụng: Danh từ.: complication, side-effect, Động...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.