- Từ điển Việt - Anh
Ngủ dậy
Thông dụng
Get up.
Xem thêm các từ khác
-
Ngu đệ
(từ cũ) your humble brother. -
Biến diễn
develop, mọi việc đã biến diễn như dự đoán, everything has developed as foreseen -
Ngủ đỗ
put up at someone's house (during a stip). -
Ngũ đoản
short-limbed. -
Ngủ đông
(động vật) hibernate. -
Ngu dốt
foolish and ignorant, siily and ignorant. -
Ngủ gà
doze, drowse. -
Ngủ gật
nod., ngồi ngủ gật bên bếp lửa, to sit nodding by the cooking fire -
Ngự giá
royal carriage, royal palanquin. -
Ngũ giác đài
the pentagon. -
Ngũ giới
the five nays (of buddhism) (no killing of animals, no stealing, no sex, no vulgar speech, no alcohol drinking). -
Ngủ gục
(địa phương) như ngủ gật -
Ngũ hành
the five basic elements (metal, wood, water, fire, earth, according to eastern philosophy)., wuxing -
Ngữ hệ
family (of languages). -
Ngũ hình
(từ cũ) the five punishments (death, banishment for life) deportation, imprisonment, fine). -
Biên khu
danh từ, border area -
Tàng trữ
Động từ., hoard, hoarded cash, hoarding, reserve, storage, to keep, to store., hiệu quả tàng trữ, hoarding effect, bia tàng trữ, storage... -
Ngữ học
(ít dùng) như ngôn ngữ học -
Ngu huynh
(từ cũ) your modest elder. -
Ngủ khì
sleep like a log, sleep soundly, be fast asleep, be dead to the world., rượu say ngủ khì, to be drunk and dead to the world.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.