- Từ điển Việt - Anh
Nghèo đói
Thông dụng
Reduced to destitution, starving because of poverty.
Xem thêm các từ khác
-
Bất hảo
Tính từ: bad, phần tử bất hảo, a bad egg -
Nghèo hèn
poor and low. -
Bất hiếu
tính từ, undutiful -
Nghèo nàn
tính từ., destitute., poverty-stricken, miserable. -
Bạt hơi
out of breath -
Nghèo ngặt
in strained circumstances, harn up., như ngặt nghèo, Đời sống anh ta nghèo ngặt lắm, he is in traitened circumstance; he is hard up. -
Bạt hồn
như bạt vía -
Nghèo túng
tính từ., needy. -
Bất hợp hiến
anti-constitutional. -
Bất hợp lý
tính từ, irrational -
Bất hợp tác
non-cooperation -
Bất hợp thời
ill-timed. -
Nghẹt họng
what a blockheat!, Đồ nghẹt họng nói không ra nửa lời!, what a blockhead who can't say half a work without stumbling! -
Bất hủ
Tính từ: immortal, bản anh hùng ca bất hủ, an immortal epic -
Bát hương
danh từ, incense burner; joss-stick bowl -
Bất kể
irrespective of, regardless of, regardless of everything, bất kể già trẻ gái trai ai cũng có nhiệm vụ bảo vệ tổ quốc, everyone, irrespective... -
Nghêu
(địa phương) như ngao sing, recite disconnected phrases (for one s own entertainment)., clam -
Bát kết
Danh từ: basketball, giày bát kết, sneakers -
Bất khả tri
thuyết bất khả tri agnosticism -
Nghễu nghện
sitting unstably (in a high place)., thằng bé nghễu nghện trên lưng con trâu, the little boy was sitting unstably on the back of his buffalo.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.