- Từ điển Việt - Anh
Nghĩa phụ
Thông dụng
Father by adoption, foster-father.
Xem thêm các từ khác
-
Nghĩa quân
cũng như nghĩa binh insurgent troops, insurgent army (figting for a just cause)., nghĩa quân tây sơn, the tayson insurgent army. -
Bát trân
eight precious dishes. -
Nghĩa sĩ
self-denying person. -
Bắt tréo
Động từ: to cross, ngồi bắt tréo hai chân, to sit crosslegged -
Nghĩa thương
(sử học) relief grain fund. -
Bất trị
incurable, unruly, refractory, bệnh bất trị, an incurable disease, thằng bé bất trị, an unruly little boy -
Nghĩa tình
sentimetal attachment. -
Nghĩa tử
child by adoption, foster-bchild. -
Bát tuần
eight years (of age). -
Bất túc
insufficient. -
Bất tường
Tính từ: ill-omened, ominous, điềm bất tường, an ominous sign -
Bất tương xâm
hiệp ước bất tương xâm treaty of non reciprocan aggression. -
Nghịch cảnh
Danh từ.: adversity; adverse; circumstances., chống chọi với nghịch cảnh, to be struggling with adversity. -
Bất tuyệt
unending -
Nghịch đảng
(từ cũ) rebellious party. -
Bắt vạ
Động từ, to inflict a fine on (somebody formerly for contravening village or family conventions) -
Bạt vía
tính từ, frightened out of one's wits -
Bất xâm phạm
hiệp ước bất xâm phạm treaty of non-aggression. -
Nghịch mắt
unseemly., Ăn mặc trông nghịch mắt quá, to be dressed in a very unseemly way. -
Bất ý
heedless, careless, negligent
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.