- Từ điển Việt - Anh
Nghệ thuật
Mục lục |
Thông dụng
Art.
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
art
artistry
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
cuisine
Xem thêm các từ khác
-
Nghệ thuật chạm trổ
carved work -
Nghệ thuật đi biển
seamanship -
Nghệ thuật điêu khắc
carving -
Nghệ thuật đồ gốm
ceramic art -
Nghệ thuật đồ họa
graphic art, graphic arts -
Nghệ thuật khắc gỗ
xylography -
Nghệ thuật lớn
monumental art -
Nghệ thuật phim ảnh
cinema -
Nghệ thuật tạo hình ảnh
graphic arts -
Bạc sáng
bright silver, burnishing silver -
Bạc séc-măng pittông
piston ring -
Sự xuất bản lần đầu
original edition -
Sự xuất hiện
emergence, emersion, manifestation, occurrence, bỏ qua sự xuất hiện, skip occurrence (taskmenu), sự xuất hiện khí thiên nhiên, occurrence... -
Nghẽn giếng (do lở thành giếng)
bridge of hole -
Sự xuất khẩu
export, exit, export, exportation, sự xuất khẩu hàng mẫu, sample export, sự xuất khẩu đa dạng ( hóa ) ( nhiều mặt hàng ), diversified... -
Sự xuất phát
departure, originating, output, start, starting, departure -
Sự xúc rửa
scour, scouring -
Sự xúc tác
catalyse, catalysis -
Sự xung động
pulsation, shock, surging, sự xung động của khí, gas pulsation, sự xung động theo chu kỳ, periodic (al) pulsation -
Nghẽn ống vì bọt hơi
vapour lock
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.