- Từ điển Việt - Anh
Nghịch chuyển
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
invert
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
invert
Xem thêm các từ khác
-
Nghịch đảo
(toán học) inverse., inverse, inverse curve, inversely, inversion, invert, reciprocal, reverse, reversion, bài toán nghịch đảo, inverse problem,... -
Ba hoa
Động từ: to brag, to boast, to prate, to blabber, garrulous, lúc nào hắn cũng ba hoa là không ai sánh được... -
Ba kế
wave meter, cymometer -
Ba lần
tribasic, triple, trivalent -
Ba lát
ballast -
Ba lớp
ternary, three-step, trilaminar -
Ba mặt
three-sided, trihedral, trilateral -
Bài toán bù
complementarity problem, complementarity's problem, complementary problem -
Bài toán cân bằng
equilibrium problem -
Sự xây khô
loose masonry, dry masonry -
Sự xây không vữa
loose masonry -
Sự xây mạch hoa
decorative bond -
Sự xây móng
founding, pinning, underpinning -
Sự xay nhỏ
crushing -
Sự xây ống khói
chimney bond -
Nghịch hành
retrograde, phép chụp nội soi nghịch hành, endoscopic retrograde -
Nghịch lý
paradox., antinomy, paradox, paradoxical, giả nghịch lý, pseudo-paradox, nghịch lý của lý thuyết tập hợp, paradox of the set theory, nghịch... -
Nghịch lý đồng hồ
clock paradox -
Nghịch lý Klein
klein paradox -
Nghịch lý ngữ nghĩa
semantic paradox
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.