- Từ điển Việt - Anh
Nghịch lý thời gian
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
time paradox
Xem thêm các từ khác
-
Nghịch lý Zênông
zenon paradox -
Bài toán chiếm chỗ
occupancy problem, occupancy problems -
Bài toán chọn lựa
marriage problem -
Bài toán có biên di động
moving boundary problem -
Bài toán cổ chai
bottle neck problem, bottleneck assignment problem, bottle-neck problem, giải thích vn : trong lập trình tuyến tính , bài toán tăng tối đa... -
Bài toán continum
continuum problem -
Bài toán cực trị
extremum problem -
Bài toán đẳng chu
isoperimetric (al) problem, isoperimetric problem, isoperimetrical problem -
Bài toán dựng hình
construction problem -
Bài toán đường đi ngắn nhất
shortest route problem -
Bài toán đường đoản thời
brachistochrone problem -
Bài toán gặp nhau
encounter problem -
Sự xây ốp đá
dressed masonry -
Sự xảy ra
occurrence -
Sự xây thông thường
block bond -
Sự xây tường
masonry, walling, walling masonry -
Sự xây vòm
block-in-course bond, vaulting, vaulting masonry -
Sự xây xát
scoring -
Sự xe
saw cut, sawing, lay lathe, laying lathe, stranding, torsion, twine -
Sự xê dịch
bias, displacement, misalignment, offset, offsetting, sự xê dịch thị sai, parallactic displacement, sự xê dịch các trạm đài, offset of...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.