- Từ điển Việt - Anh
Nghiêm khắc
Thông dụng
Tính từ.
- severe; stern; hard.
Xem thêm các từ khác
-
Bấu víu
Động từ: to hold fast to, to lean on (when in distress), dốc núi cao lại không có chỗ bấu víu để... -
Nghiêm lệnh
strict order. -
Nghiêm mật
secret and strict, onconspicuous and strict., những biện pháp bảo vệ nghiêm mật, secret and strict security precautions. -
Nghiêm minh
strict and clear., kỷ luật nghiêm minh, strict and clear discipline. -
Nghiêm nghị
having a firm sense of decorum, grave. -
Nghiêm nghiêm
xem nghiêm (láy). -
Nghiêm nhặt
(địa phương) như nghiêm ngặt -
Nghiễm nhiên
unruffed, imperturbable., without any trouble, without any fuss, without much ado., Đang nói chuyện có tiếng nổ to nhưng vẫn nghiễm nhiên... -
Nghiêm phụ
(từ cũ) father. -
Bây bẩy
violently, tay chân run bây bẩy, his limbs trembled violently -
Bay biến
like blazes, like hell., chối bay biến, to deny like blazes (like hell). -
Nghiêm trang
grave, decent and dignified., Đi đứng nghiêm trang, to have a decent and dignified carriage. -
Nghiêm trị
punish severely., nghiêm trị thủ mưu và thủ phạm chính, to punish severely the instigator and the principal (of an offence). -
Bay bổng
fly very high., high-faluting., văn chương bay bổng, high-faluting literature. -
Bay bướm
Tính từ: polished, flowery, refined, lời văn bay bướm, a flowery style, ăn nói bay bướm, to use a refined... -
Nghiêm từ
(từ cũ) father and mother. -
Bấy chầy
for long, since long, ever since -
Giật gân
tính từ, sensational, sensational, tin giật gân, sensational news -
Giật mình
startle, shock fear, cô ta giật mình khi nghe tiếng hắn, she startled at the sound of his voice., có tật giật mình -
Tặng phẩm
danh từ, gift, giveaway, present
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.