- Từ điển Việt - Anh
Nguồn cấp điện điện áp cao
Điện
Nghĩa chuyên ngành
HT power supply
Xem thêm các từ khác
-
Nguồn cấp điện dư dự phòng
redundant power supply -
Nguồn cấp điện không ngắt
ups (uninterruptible power supply) -
Nguồn cấp điện liên tục
uninterruptible power supply, nguồn cấp điện liên tục-ups, uninterruptible power supply (b71ups) -
Nguồn cấp điện liên tục-UPS
uninterruptible power supply (b71ups), giải thích vn : một bộ acquy có thể cung cấp điện liên tục cho hệ máy tính ngay cả trong... -
Nguồn cấp điện một chiều
dc power supply -
Nguồn cấp một pha
single phase supply -
Nguồn cấp nhiệt năng
heat supply -
Nguồn cha, nguồn mẹ
parent resource -
Nguồn chính
major source -
Nguồn công suất quang
optical power source -
Nguồn cung cấp A
a-supply, giải thích vn : Điện thế cung cấp cho mạch , thiết bị điện hay điện tử . -
Nguồn cung cấp AC
ac supply -
Nguồn cung cấp B
b-supply, giải thích vn : Điện thế cung cấp cho các mạch dương cực của đèn điện tử . -
Nguồn cung cấp điện dự phòng
standby power supply -
Nguồn cung cấp đơn
single source supplier -
Nguồn cung cấp gián tiếp
off-line support -
Nguồn cung cấp từ xa
remote power supply -
Nguồn điện (năng) lý tưởng
ideal source of electric energy -
Nguồn điện áp âm
negative voltage supply -
Nguồn điện áp bên ngoài
external voltage source
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.