- Từ điển Việt - Anh
Nguồn chiếu sáng
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
illuminating source
Xem thêm các từ khác
-
Nguồn chuẩn
reference supply, standard source -
Nguồn chuẩn điểm (tựa điểm)
quasi-point source -
Nguồn chuẩn mẫu
calibrated source -
Nguồn chuẩn sơ cấp
primary reference source (prs) -
Nội lực va chạm
shock stress -
Nơi lưu trữ
archive site, archiver, archives, archiving destination, hostelry, giải thích vn : tệp nén dùng để cất giữ lại , chiếm rất ít chỗ... -
Nồi mạ thiếc
tinning pot -
Nối mạch điện
wire -
Nguồn cung cấp
feeding source -
Nguồn cung cấp cao thế
high-tension power supply, power system, power transmission network -
Nguồn cung cấp năng lượng
power source, power supply, power supply source, power unit -
Nguồn cung cấp nước uống
drinking water supply -
Nối mộng
bead, bend, rabbet -
Nội năng
internal energy., inner [intrinsic] energy, inner energy, internal energy, intrinsic energy, nội năng riêng, specific internal energy, nội năng... -
Nồi nấu
cooker, digester, kier, boiler, cooker, cooking boiler, cooking ketchup, kettle ketchup, pan -
Nồi nấu chảy
melting pot, melting crucible -
Tệp sửa đổi
change file, movement file, transaction file -
Nguồn dầu
oil sources, oil spring -
Nguồn để bắt lửa
ignition source -
Nguồn đi kèm
companion source
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.