- Từ điển Việt - Anh
Nguồn nuôi không ngắt
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
no-break power supply
Xem thêm các từ khác
-
Nguồn nuôi lưới
c-battery -
Phương pháp xếp hạng
ranking method, giải thích vn : hệ thống xếp hạng để đánh giá công việc hoặc nhân viên , trong đó thứ tự xếp hạng từ... -
Phương pháp xói (dùng nước)
jetting method -
Phương pháp xử lý ưa khí
aerobic treatment process -
Vận hành số dòng không đổi
constant line number operation -
Vận hành song song
parallel operation -
Vận hành thử
run dry -
Chiều đối nhau
reverse directions -
Chiếu hoa
flowered mat -
Chiều kim đồng hồ
rh, right-hand, right-handed, chiều quay bên phải ( theo chiều kim đồng hồ ), right hand rotation, mômen theo chiều kim đồng hồ, right... -
Chiều lòng
customize -
Chiếu nghỉ
half space, floor landing, iron step for rest, landing, quarter landing, nửa chiếu nghỉ, half landing (halfspace landing), bậc cầu thang lên... -
Chiếu nghỉ (cầu thang)
broadstep, flier (flyer), landing joist, plat, stair platform, staircase landing -
Nguồn nuôi tự động
automatic back up -
Nguồn phát chất thải
waste generator, waste producer -
Nguồn phát sáng chịu lửa
flameproof lighting fitting luminaire -
Nguồn phát xạ
source of emission, emitter -
Nguồn phóng xạ
radio source, radiation source -
Phương sai của biến ngẫu nhiên
variance of a variate -
Phương sai của phân phối
variance of distribution
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.