- Từ điển Việt - Anh
Nguồn phát tán
Mục lục |
Môi trường
Nghĩa chuyên ngành
emission source
pollution emitter
Xem thêm các từ khác
-
Nguồn phát tán cục bộ
local emission source -
Nguồn phát tán ổn định
stationary emission source -
Nguồn phát ô nhiễm
emission source, pollution emitter -
Nguồn ô nhiễm không khí
source air pollution -
Nguồn điểm của chất ô nhiễm không khí
point source of air pollutants blow-out -
Ngân sách quốc phòng
defense spending -
Ngón giữa
middle finger -
Ngăn (vết dầu loang)
corral -
Người bị hại
(luật) victim : người bị hại là người bị thiệt hại về thể chất, tinh thần, tài sản do tội phạm gây ra (luật tố... -
Người giám định
valuator, inspector, (luật) expert : người giám định là người có kiến thức cần thiết về lĩnh vực cần giám định được... -
Ngưỡng tự nhiên
natural sill -
Nhiễu do tuyết rơi
snow static -
Nhiễu khí quyển
static -
Nhiệm kì
presidency, term -
Nhiệm vụ đầu bài
, (xây dựng, quy hoạch):master task -
Nhiệt môi trường (xung quanh)
ambient heat -
Nhiệt độ môi trường (xung quanh)
atmospheric [environmental] temperature -
Nhiệt độ môi trường trung bình
average ambient temperature -
Nhiệt độ sôi thường
normal boiling point -
Nhiệt độ tiểu môi trường
subambient temperature
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.