- Từ điển Việt - Anh
Nguyên lý pauli
Vật lý
pauli principle
Xem thêm các từ khác
-
Nguyên lý phân bổ đều năng lượng
principle of equipartition of energy -
Nguyên lý quán tính
principle of inertia -
Nguyên lý ràng buộc tối thiểu
principle of least constraint -
Nguyên lý Raylegh (sự tương hỗ của phản lực)
rayleights principle -
Nguyên lý tác động độc lập của lực
principle of independent action of forces -
Nguyên lý tác dụng cực tiểu
principle of least action -
Pin tái sinh nhiệt (pin nhiên liệu)
thermal regenerative cell -
Vận tốc quân phương
mean square velocity -
Nguyên lý tác dụng và phản tác dụng
principle of action and reaction -
Nguyên lý tải trọng tương đương
principle of equipollent loads -
Nguyên lý thứ ba của nhiệt động (lực) học
third law of thermodynamics -
Nguyên lý tính tương đối
principle of relativization -
Nguyên lý tổ hợp Ritz
ritz combination principle, ritz's combination principle -
Nguyên lý truyền nhiệt ngược dòng
heat transmission counterflow principle -
Nguyên lý tương đương Anhxtanh
einstein equivalence principle (eep) -
Nguyên lý tương đương của Einstein
einstein's principle of equivalence -
Nguyên lý tương đương của khối lượng và năng lượng
principle of equivalence of mass and energy -
Pin Volta (dạng sơ cấp đầu tiên)
voltaic pile -
Pitblen thay đổi
varied pitchblende -
Pittông cản
noncontacting piston, noncontacting plunger
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.