- Từ điển Việt - Anh
Nhà có khung bằng thép
Mục lục |
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
steel frame building
steel skeleton building
Xem thêm các từ khác
-
Nhà có khung kiểu cổng
portal framed building -
Nhà có mái sử dụng được
building with usable roof -
Nhà có mái vòm
tholus -
Nhà có sàn treo
building with suspended floors -
Nhà có sưởi
building with heating system -
Nhà có sườn bằng thép
steel skeleton building -
Nhà có tầng hầm
basement house -
Nhà có tầng hỗn hợp
miscellaneous storey building -
Nhà có tầng lệch
miscellaneous storey building -
Nhà có tầng lửng
building with suspended floors -
Nhà có thiết bị vận chuyển treo
building equipped with overhead means of transport -
Nhà có trang bị cầu trục treo
building equipped with overhead crane -
Nhà có tường vây kín
building walled all around -
Nhà có vườn
farm building -
Nhà công cộng
public activities building, public building -
Nhà công nghiệp
industrial building, industrialist, manufacturer, nhà công nghiệp liên hợp, multipurpose complex industrial building, nhà công nghiệp đặc... -
Puli chạy cáp
cable pulley -
Vành đai (gia cố giếng) bằng bê tông đúc sẵn
precast concrete shaft ring -
Vành đai (gia cố)
band -
Vành đai an toàn
clear zone, safety belt
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.