- Từ điển Việt - Anh
Nhà giai
Thông dụng
Xem nhà trai.
Xem thêm các từ khác
-
Nhà giam
detention prison, detention place. -
Nhà giáo
teacher, school-master. -
Bộ điều
(cơ học) synchronize. -
Bợ đít
Động từ, to lick the boots of -
Nhà hậu lê
%%*nhà hậu lê (post-lê dynasty) was founded by lê thái tổ after the resounding victory over the ming invaders. our country was Đại việt with... -
Nhà hậu lý
%%*nhà hậu lý (post-lý dynasty) : the fact that lý công uẩn had been proclaimed king brought an end to nhà tiền lê (pre-lê dynasty).... -
Nhà hậu trần
%%nhà hậu trần (post-trần dynasty) : after hồ quý ly had overthrown nhà trần (trần dynasty), ming dynasty invaded Đại việt (future... -
Bố đồng
(khẩu ngữ) act like a hotheaded, be hotheaded. -
Bọ dừa
danh từ, stag beetle -
Gió lào
hot and dry westerly wind (from laos to central vietnam)., dry and hot wind -
Bổ dụng
Động từ, to appoint, to name -
Bổ dưỡng
help recover one's health (with good care and nutrition). -
Bọ gậy
danh từ, mosquito larva -
Bõ ghét
give vent to one s dislike., chửi cho bõ ghét, to call somebody names to give vent to one s dislike. -
Bõ già
như bõ -
Nha lại
(cũ) yamen's clerks, yamen's clerkdom. -
Bó giáp
to lay down arms and armour, to surrender -
Nhà lãnh đạo
danh từ., leader. -
Bờ giậu
hedge -
Nhà lao
như nhà tù
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.