- Từ điển Việt - Anh
Nhà máy điện tích lũy thủy năng
Điện
Nghĩa chuyên ngành
pumped storage hydropower plant
Xem thêm các từ khác
-
Nhà máy điện trên đập
damping power station -
Nhà máy điện trích hơi
back pressure plant -
Nhà máy điện triều
tidal power station -
Nhà máy điện từ thủy động
magneto-hydro-dynamic power plant -
Nhà máy điện tuabin hơi
steam power station -
Nhà máy điện tuabin hơi nước
steam turbine power plant -
Nhà máy điện tuabin khí
gas-turbine electric power station -
Nhà máy đối áp
back pressure plant -
Nhà máy đốt than sạch
clean-burn coal-fired power plant -
Nhà máy hơi đốt
gas plant -
Nhà máy hỗn hợp cấp điện và nhiệt
combined head and power plant -
Quang điện thế
photovoltaic, giải thích vn : Điện áp ở mặt tiếp giáp giữa hai chất khi có dòng ánh sáng đi qua . -
Vào thẻ
card -
Chôn ống
tube-sinking -
Nhà máy nhiệt điện cấp hơi
cogeneration power plant -
Nhà máy nhiệt điện đốt dầu
oilfiered power station -
Nhà máy nhiệt điện mặt trời
solar thermal power station -
Nhà máy nhiệt điện ngưng hơi
condensing power plant -
Quá đen
blacker than black, giải thích vn : trong tv độ đen của hình vượt quá mức của đèn hình . -
Quá điện áp
overvoltage, ngưỡng quá điện áp, overvoltage threshold, nhả khi quá điện áp, overvoltage release, quá điện áp chuyển tiếp, transient...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.