- Từ điển Việt - Anh
Nhà nuôi động vật (thí nghiệm)
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
vivarium
Xem thêm các từ khác
-
Nhà nuôi gia cầm
poultry farm, poultry house, nhà nuôi gia cầm nhốt chuồng, cage poultry farm -
Nhà nuôi gia cầm nhốt chuồng
cage poultry farm -
Nhà nuôi lợn
boar house -
Nhà nuôi ong
apiary, honeycomb storage, apiary -
Nhà nuôi xúc vật non
young stock stables -
Vật bảo lãnh
collateral -
Vật bổ sung
appendage, accession -
Vật bồi thường
compensation -
Vật bồi tích
glove, swelling -
Chồng phiếu đục lỗ
punched card column -
Nhà ở (kiểu) căn hộ
apartment house -
Nhà ở (xây dựng) hàng loạt
low rental mass housing dwelling -
Nhà ở bên hồ
lake dwelling -
Nhà ở cao
high-rise residential building, multistorey residential building -
Nhà ở cấp nhiệt ba chiều
three-dimensional heated housing -
Nhà ở cấp nhiệt kiểu căn hộ
flat type heated housing -
Nhà ở cấp theo đơn nguyên
sectional heated housing -
Nhà ở cho hộ gia đình ít người
apartment house for small families -
Nhà ở cho người già
apartments for the elderly -
Nhà ở cho người thu nhập thấp
housing for low-income people
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.