- Từ điển Việt - Anh
Nhà tơ
Thông dụng
(cũ) như cô đầu
Xem thêm các từ khác
-
Nhà tôi
my old man, my old woman, my huaband, my wife., nhà tôi đi vắng, my husband (wife) is out. -
Nhà tông
blue blood; good family. -
Bổ nhoài
full length., ngã bổ nhoài, to fall full length. -
Nhà trai
bridegroom's family., bridegroom's [family] guest. -
Bồ nông
danh từ, pelican -
Nhà trần
%%*nhà trần (trần dynasty) : by trần thủ Độ's artful arrangements, lý chiêu hoàng abdicated in favour of trần cảnh (future trần... -
Nha trang
, =====%%nha trang is the provincial capital of khánh hoà. one of its most valuable specialities is "y?n sào" (salangane). of course, a salangane is... -
Nhà trên
main building. -
Nhà trệt
(địa phương) one-storey house. -
Bỏ phí
waste., bỏ phí thời giờ, to waste one s time. -
Nhà trời
người nhà trời man sent from heaven, celestial man. -
Nhà trường
school., school board of managers (directors)., nhà trường họp xét tuyên dương học sinh giỏi, the school board of directors met and discussed... -
Bố phượu
(khẩu ngữ) joker, wag. -
Bồ quân
danh từ, flacourtia -
Bỏ quên
forget, leave., bỏ quên ví ở nhà, to leave one's wallet at home. -
Nhà tư tưởng
thinker. -
Bố ráp
round up -
Bỏ rẻ
at the lowest, mỗi sào bỏ rẻ cũng được vài trăm cân thóc, each sao at the lowest will yield several hundred kilos of paddy -
Nhà vợ
one's wife's family. -
Bò sát
danh từ., reptile
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.