- Từ điển Việt - Anh
Nhân loại học
Thông dụng
Anthropology.
Xem thêm các từ khác
-
Nhận lời
Động từ., to accept, to agree. -
Nhân luân
(cũ) human morality, human ethics. -
Nhân mãn
overpopulation. -
Nhân mạng
human life. -
Bom bay
danh từ, flying bomb, robot bomb -
Bỏm bẻm
at leisure, deliberately., miệng nhai trầu bỏm bẻm, to chew at leisure a quid of betel and nut -
Bòm bõm
Ếch nhái nhảy bòm bõm frogs flopped about in the water -
Bôm bốp
xem bốp (láy). -
Nhẫn nại
Động từ., to endure; to be patient. -
Nhân ngãi
(cũ) paramour, lover, sweetheart. -
Bom đạn
danh từ., bomb and bullet, lethal weapons -
Nhân nghĩa
benevolence and righteousness., Đối xử với nhau phải có nhân nghĩa, benevolence and righteousness are necessary in uor dealing with one another. -
Bơm đẩy
force-pump. -
Nhân ngôn
arsenolite. -
Bợm già
arch swindler, crook (mỹ) -
Nhàn nhã
tính từ., easy; free; unoccupied. -
Bom hoá học
danh từ, chemical bomb -
Bom khinh khí
danh từ., hydrogen bomb, h-bomb -
Bom lân tinh
danh từ, phosphorous bomb -
Nhàn nhạt
xem nhạt (láy)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.