- Từ điển Việt - Anh
Nhân sinh
Thông dụng
Human life, human livelihood.
Xem thêm các từ khác
-
Bòn chài
như bòn (nói khái quát) -
Nhân sinh quan
outlook on life., nhân sinh quan cách mạng, a revolutionary outlook on life. -
Bốn chân
thú bốn chân (động vật)+quadruped. -
Bon chen
Động từ: to scramble, bon chen trên đường danh lợi, to scramble for position and privileges -
Bồn chồn
(to be) on the tenterhooks, (to be) in a state of anxious suspense, bồn chồn nghĩ đến phút sắp nhìn thấy lại quê hương, to be on the... -
Nhân sư
sphinx. -
Giới thiệu
Động từ, introduce, introduction, presentation graphics, letter of reference, nominate, nomination, to present; to introduce, giới thiệu hệ... -
Giới tuyến
demarcation line., frontier line -
Bỡn cợt
Động từ., to tease playfully (nói khái quát) -
Bòn của
squeeze money (out of somebody). -
Nhân tài
talent, talented man . -
Bòn dãi
(ít dùng) save every smallest thing., squeeze the smallest amount of. -
Nhân tâm
man's heart., thu phục nhân tâm, to win over man's heart., nhân tâm tùy thích, at will. -
Bòn đãi
to save every smallest thing, to squeeze the smallest amount of -
Bón đón đòng
pre-earing dressing. -
Nhàn tản
go for a leisurely walk, stroll about leisurely. -
Bón lót
basal fertilizing. -
Bòn mót
to save every smallest bit of, bòn mót từng hạt thóc rơi vãi, to save every smallest grain of rice spilled -
Nhân thân
(luật) the person. -
Bón nuôi đòng
earing dressing.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.