- Từ điển Việt - Anh
Nhân viên an ninh
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
security officer
Xem thêm các từ khác
-
Nhân viên an toàn
safety officer, security officer -
Nhân viên bàn giấy
clerical staff -
Nhân viên bảo hiểm
insurance agent, insurance agent, underwriting agent -
Nhân viên canh gác
watcher -
Nhân viên cao cấp
senior officer -
Nhân viên cố vấn
advisory staff -
Nhân viên công vụ
server -
Quan hệ với đối tác
partner relation -
Quan hệ với nhân viên
staff relations -
Quán kem
ice-cream bar -
Quán khối
mass inertia -
Quân khu
danh từ., military zone, military zone. -
Quần lạc
cenobium -
Quấn lại
coil, involve, rewind, spool, wind, wrap, shrivel, roll, cam quấn lại, rewind cam, tay quay quấn lại phim, film rewind handle, thời gian quấn... -
Quản lí
management, chi phí quản lí, management cost, hệ quản lí đế dữ liệu, data base management system (dbms), khoa học quản lí, management... -
Quản lí bằng các mục tiêu
management by objectives, giải thích vn : một phương pháp quản lí dựa trên việc thiết lập các mục tiêu phù hợp với các nhân... -
Quản lí chất lượng
quality control, quản lí chất lượng bằng thống kê, statistical quality control, giải thích vn : thuật ngữ chung diễn tả quá trình... -
Quản lí chất lượng bằng thống kê
statistical quality control, giải thích vn : thủ tục quản lí chất lượng sử dụng phương pháp ngoại suy thống kê từ những... -
Quản lí hệ thống theo thời gian
methods-time management, giải thích vn : phân tích các chuyển động cơ bản trong hoạt động thủ công và phân định các tiêu chuẩn... -
Quản lí hoạt động
operations management, giải thích vn : một lĩnh vực thuộc ngành quản lí liên quan tới kết hợp thiết kế , vận hành và điều...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.