- Từ điển Việt - Anh
Nhíp (ôtô)
Ô tô
Nghĩa chuyên ngành
leaf spring
Xem thêm các từ khác
-
Nhíp có dạng parapon
taper (ed) leaf spring -
Nhíp đơn
single-leaf spring, single span, simple span -
Nhíp hình bầu dục
elliptic leaf spring -
Nhíp hình nửa bầu dục
half spring elliptic leaf -
Nhíp lá
leaf-spring suspension, giải thích vn : là một kiểu hệ thống treo cố định sử dụng lá nhíp . -
Nhíp mỏng dài (nhíp xe)
laminated leaf spring -
Nhíp ngang thăng bằng
equalizer spring -
Nhíp nghiêng
splayed spring -
Nhíp ngược (xe cũ)
cantilever spring -
Nhíp nhiều lá
multi-leaf spring -
Việc
danh từ, job, business, business, affair, job, work, incident, occurence, matter, bảo hiểm chuyên gián đoạn công việc làm ăn, business... -
Chuông báo chìa khóa điện
ignition key chimer, giải thích vn : nếu người lái tắt máy , mở cửa nhưng chìa khóa vẫn nằm trong ổ khóa điện thì chuông... -
Nhíp phụ
helper leaf or helper spring -
Nhíp xe
cart spring, spring, nhíp mỏng dài ( nhíp xe ), laminated leaf spring, vòng kẹp nhíp xe, spring shackle -
Satxi hộp
box-type chassis, box-type frame -
Chuôi đèn
bulb holder -
Sau điểm chết trên
after top dead centre (atdc) -
Sau khi khởi động
post-heating -
Séc măng khí
compression ring -
Séc măng nén hình côn
tapered compression ring
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.