- Từ điển Việt - Anh
Nhíp lò xo, nổ mìn mở lỗ
|
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
spring
Giải thích VN: 1. thiết bị hoặc hệ thống tích trữ năng lượng có thể hấp thụ hoặc giải phóng năng lượng để tạo một chuyển động ngang. Sau khi giải phóng năng lượng, nó sẽ trở về hình dạng ban đầu (như nhíp đàn hồi), hoặc vị trí ban đầu (như nhíp nén hơi). 2. làm rộng đáy lỗ khoan bằng cách sử dụng một lượng nhỏ thuốc nổ có khả năng gây nổ cao sao cho không gian được tạo ra cuối cùng có thể chứa được đủ lượng chất [[nổ.]]
Giải thích EN: 1. a stored energy device or system that absorbs and releases energy to provide a level ride. After release it returns to its original shape (elasticspring) or original position (pneumaticspring).a stored energy device or system that absorbs and releases energy to provide a level ride. After release it returns to its original shape (elasticspring) or original position (pneumaticspring).2. to enlarge the base of a borehole by applying small charges of a high explosive, so that space is created for an eventual full charge.to enlarge the base of a borehole by applying small charges of a high explosive, so that space is created for an eventual full charge.
Xem thêm các từ khác
-
Nhịp nhàng
well-balanced, harmonious, in harmony., rythmic[al]., rhythmic, euphonious, kế hoạch của các ngành được thực hiện nhịp nhàng với nhau,... -
Saphia
sapphire, công nghệ silic trên saphia, silicon on sapphire technology, linh kiện sos ( silic trên saphia ), silicon on sapphire device (sos) device,... -
Việc bàn giấy
cradlework, giải thích vn : công việc được thực hiện tại bàn làm việc hay các nơi làm việc tương tự , chứ không ở các... -
Chuồn
Danh từ: như chuồn chuồn, Động từ: to make oneself scarce, to hop it,... -
Chuông
Danh từ: bell, buzzer, bell, hood, ring (r), kéo chuông nhà thờ, to ring the church bell, đồng hồ chuông,... -
Chuồng bê
calf-house -
Chuồng bò
cowshed, stable, chuồng bò nuôi nhốt, tie-rod cowshed -
Chuồng bò nuôi nhốt
tie-rod cowshed -
Chuồng chim
aviary, volary -
Nhịp sản xuất
flow line rhythm -
Nhíp sau
rear spring -
Nhịp số
digit rate -
Nhịp tấm
slab span -
Nhịp thổi
blown pitch -
Nhịp thông thủy
clear span -
Nhịp thông thuyền
fairway arch, main bridge span, navigation span -
Sát
Động từ, tính từ, abut, adjacent, fe (iron), ferrum, iron, iron (fe), be very close to, adjoining -
Việc chỉnh định
setting, setting-up, set-up -
Chuông chùm
chime
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.